Công nghệ và ứng dụng của N-Butyric Acid
Axit butyric là chất lỏng không màu và trong suốt, axit butyric đặc có mùi khét, loãng thì vị giảm. Ở nhiệt độ thường có thể là rượu, ete và các dung môi hữu cơ khác hòa tan lẫn nhau, độ tan trong dung dịch nước của muối nhỏ, có thể bay hơi theo hơi nước. Canxi butyrat trong nước lạnh hơn ở nhiệt. Độ hòa tan trong nước cao và azeotrope được tạo thành với nước. axit butyric được sử dụng trong sản xuất các este butyrat khác nhau, sợi axit butyric, vecni, thuốc, gia vị, v.v. nó cũng được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất diệt nấm và chất chiết xuất.
Hiện nay, các quy trình sản xuất anhydrit butyric chủ yếu bao gồm quá trình oxy hóa n-butaldehyde, tổng hợp propylen cacbonyl, lên men các sản phẩm nông nghiệp và phụ và hòa tan butanol kiềm.
Axit N-butyric có một loạt các ứng dụng.
1. Ngành nhựa
Axit butyric là một trong những nguyên liệu hóa học quan trọng. este xenluloza của axit butyric được sử dụng sinh học trong sơn phun và đúc khuôn. chúng có khả năng chịu nhiệt, ánh sáng và chống ẩm vượt trội. Este butyrat của xenlulo axetat có thể tan trong nhiều dung môi, khả năng trộn lẫn với nhựa và nhựa mạnh hơn so với xenluloza monoaxetat, đồng thời có khả năng chống ẩm cao. Chúng cũng có khả năng định dạng và độ ổn định hình dạng tuyệt vời, loại nhựa này thích hợp cho việc đùn khô, ngay cả khi việc xử lý các vật thể dài hơn có thể đảm bảo tính toàn vẹn của hình dạng, thường được sử dụng trong sản xuất tay cầm bàn chải, bìa cứng xây dựng, tay vịn, chụp đèn flash màu, nút, vỏ dụng cụ, mũ bảo hiểm, kính và thiết bị cứu hỏa và các đồ dùng hàng ngày khác.
2 hương vị
Chủ yếu được sử dụng để sản xuất este làm phụ gia thực phẩm và hương vị, este butyrat có hương vị trái cây dễ chịu, được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. Ví dụ, metyl butyrat có hương táo, etyl butyrat có hương dứa, isoamyl butyrat có hương Sydney, butylamit có hương tiêu. Ngoài ra còn có butyrate thơm trong hương liệu hàng ngày.
3 Dược phẩm
Chủ yếu được sử dụng trong điều chế các dược phẩm trung gian, Ví dụ như axit γ- aminobutyric có tác dụng đáng kể đối với khả năng chống thiếu oxy của cá diếc; (R) ethyl-2-hydroxy-4-phenylbutyrate (R2E H PB) được sử dụng cho Benazepril, tổng hợp Enalapril, Lisinopril, Ramipril và các chất trung gian quan trọng khác của thuốc ức chế men chuyển (ACEI), Loại thuốc này chủ yếu được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và suy tim sung huyết và các bệnh tim mạch khác; Các dẫn xuất của axit - aminobutyric được thay thế alkyl có tác dụng nhất định trong việc điều trị bệnh thần kinh.
4 Khác
Axit butyric cũng có thể được sử dụng trong công nghiệp hóa học polyme. Là một vật liệu cao phân tử, cellulose butyrate ester có khả năng cản sáng tốt và thích hợp cho các lớp phủ ngoài trời, chẳng hạn như sơn phủ cho dây cáp, sơn phủ cho thiết bị và sơn phủ cho cánh máy bay. Các dẫn xuất butyrat cũng có thể được sử dụng trực tiếp trong nhựa xenlulo.
Bạn có thể tham khảo thêm về ứng dụng của axit Butyric qua link:
http://www.betterchemtech.com/news/application-of-butyric-acid